Xem lịch âm hôm nay ngày 8/12; theo dõi âm lịch hôm nay 8/12; tra cứu lịch âm Chủ Nhật ngày 8 tháng 12 năm 2024 nhanh và chính xác.
Xem lịch âm hôm nay ngày 8/12; theo dõi âm lịch hôm nay 8/12; tra cứu lịch âm Chủ Nhật ngày 8 tháng 12 năm 2024 nhanh và chính xác.
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 8/12/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Việc nên làm: Ngày này các hoạt động như kiện tụng, tranh chấp, xuất hành đi xa, mở cửa hiệu, cửa hàng và khai trương sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm: Các hoạt động như chuyển về nhà mới, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, lợp mái nhà, động thổ, đổ trần, cầu tài lộc, an táng, mai táng, tế lễ, chữa bệnh và cưới hỏi sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ độc giả chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 8/12/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, độc giả cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo điện tử Kinh tế&Đô thị.
Chỉ với vài thao tác đơn giản trên báo điện tử Kinh tế&Đô thị, độc giả có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm ngày hôm nay 8/12/2024, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm.
Theo lịch âm 2024, ngày 8/12/2024 dương lịch sẽ rơi vào ngày 8/11/2024 âm lịch nhằm ngày Tư mệnh hoàng đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Bính Ngọ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Đại Tuyết.
Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Bính Ngọ - Đồng hành Dương Hỏa: Là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dễ gây ra mâu thuẫn, xung đột, không thuận lợi cho các việc trọng đại.
Ngày 8/12/2024 dương lịch có tốt không?
Ngày 8/12/2024 rơi vào ngày Tư mệnh hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Ngày 8 tháng 12 năm 2024 là thứ mấy?
Theo Lịch Vạn Niên 2024, ngày 8/12/2024 dương lịch rơi vào chủ nhật.
Việc nên và không nên làm ngày 8/12/2024
Việc nên làm: Ngày này các hoạt động như kiện tụng, tranh chấp, xuất hành đi xa, mở cửa hiệu, cửa hàng và khai trương sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm: Các hoạt động như chuyển về nhà mới, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, lợp mái nhà, động thổ, đổ trần, cầu tài lộc, an táng, mai táng, tế lễ, chữa bệnh và cưới hỏi sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 8/12/2024
Thiên quan*: Tốt cho mọi công việc.
Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan.
Nguyệt không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.
Thiên phúc: Tốt cho mọi công việc.
Nhân chuyên: Tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.
Thiên hoả: Xấu về việc lợp nhà.
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch.
Ngũ hư: Kỵ việc khởi tạo, giá thú, an táng.
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 8/12/2024
Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 8/12/2024
Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23 giờ - 1 giờ), Kỷ Sửu (1 giờ - 3 giờ), Tân Mão (5 giờ - 7 giờ), Giáp Ngọ (11 giờ - 13 giờ), Bính Thân (15 giờ - 17 giờ), Đinh Dậu (17 giờ - 19 giờ).
Giờ hắc đạo: Canh Dần (3 giờ - 5 giờ), Nhâm Thìn (7 giờ - 9 giờ), Quý Tỵ (9 giờ - 11 giờ), Ất Mùi (13 giờ - 15 giờ), Mậu Tuất (19 giờ - 21 giờ), Kỷ Hợi (21 giờ - 23 giờ).
Giờ Ngọ (11 giờ - 13 giờ) và Giờ Tý (23 giờ - 01 giờ): Thời gian này không mấy thuận lợi, dễ gặp rủi ro trong việc di chuyển hoặc thực hiện các giao dịch tài chính. Nếu cần bắt đầu việc quan trọng, hãy thận trọng và chuẩn bị chu đáo để giảm thiểu các vấn đề không mong muốn.
Giờ Mùi (13 giờ - 15 giờ) và Giờ Sửu (01 giờ - 03 giờ): Đây là khung giờ lý tưởng để triển khai kế hoạch mới hoặc mở rộng công việc. Xuất hành về hướng Tây Nam sẽ mang lại nhiều thuận lợi và thành công.
Giờ Thân (15 giờ - 17 giờ) và Giờ Dần (03 giờ - 05 giờ): Là thời điểm tốt lành, thích hợp để thực hiện các dự án lớn hoặc phát triển công việc. Xuất hành hướng Nam sẽ thu hút tài lộc và mở ra nhiều cơ hội tích cực.
Giờ Dậu (17 giờ - 19 giờ) và Giờ Mão (05 giờ - 07 giờ): Không phải thời điểm phù hợp để tìm kiếm tài lộc, mở rộng công việc hay giải quyết các vấn đề pháp lý. Việc xuất hành về hướng Nam dễ gặp khó khăn, vì vậy nên giữ bình tĩnh, tránh tranh cãi để hạn chế mâu thuẫn.
Giờ Tuất (19 giờ - 21 giờ) và Giờ Thìn (07 giờ - 09 giờ): Đây là khoảng thời gian không thuận lợi cho các công việc trọng đại. Có khả năng gặp phải khó khăn hoặc trở ngại, nên cân nhắc kỹ lưỡng trước khi quyết định và chuẩn bị sẵn các phương án dự phòng.
Giờ Hợi (21 giờ - 23 giờ) và Giờ Tỵ (09 giờ - 11 giờ): Đây là khung giờ đại cát, rất thuận lợi để triển khai các kế hoạch lớn hoặc xuất hành. Thời gian này hứa hẹn mang đến nhiều may mắn và thành công.
Xuất hành hôm nay âm lịch 8/12/2024
Thiên hầu: Khi xuất hành, dù mang theo ít hay nhiều hành lý, cũng dễ xảy ra tranh cãi. Cần đặc biệt cẩn thận để tránh những sự cố gây tai nạn.
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để đón Tài thần.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Thiên hầu: Khi xuất hành, dù mang theo ít hay nhiều hành lý, cũng dễ xảy ra tranh cãi. Cần đặc biệt cẩn thận để tránh những sự cố gây tai nạn.
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để đón Tài thần.
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.